1. BÙI HUY CHÍCH
Ngày sinh: 5/8/1982
Giới tính: Nam
Quê quán: xã Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 6/5/2011
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ chuyên ngành công nghệ chế biến thủy sản
Chức vụ: Phó Trưởng phòng phụ trách Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường công nghệ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bà Rịa - Vũng Tàu
2. TẠ THỊ MỸ ĐÀO
Ngày sinh: 16/2/1987
Giới tính: Nữ
Quê quán: xã Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Dân tộc: Kinh
Trình độ chuyên môn: Đại học chuyên ngành công tác xã hội
Chức vụ: Chuyên viên Ban Xây dựng Tổ chức hội Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bà Rịa - Vũng Tàu
3. NGUYỄN TÂM HÙNG
Ngày sinh: 4/6/1969
Giới tính: Nam
Quê quán: phường Tam Thuận, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 24/8/1990
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Đại học chuyên ngành quân sự
Chức vụ:
- Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bà Rịa - Vũng Tàu
4. PHẠM BÌNH MINH
Ngày sinh: 26/3/1959
Giới tính: Nam
Quê quán: xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 19/5/1984
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Luật và Ngoại giao, Cử nhân Quan hệ quốc tế
Chức vụ:
- Ủy viên Bộ Chính trị: Khóa XII, XIII
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa X (dự khuyết từ 4/2006 đến 1/2009, chính thức từ 1/2009), XI, XII, XIII
- Ủy viên Ban Cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ
- Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (8/2011 - 4/2021)
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XIII, XIV
Quốc hội khóa XIV
- Đoàn ĐBQH: Thái Nguyên
- Đơn vị ứng cử: Thái Nguyên
- Tỷ lệ trúng cử: 83,44%
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bà Rịa - Vũng Tàu
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 9/1976 - 9/1981: Sinh viên Đại học Ngoại giao tại Hà Nội
- 10/1981 - 9/1982: Cán bộ Vụ Đào tạo, Bộ Ngoại giao
- 9/1982 - 1/1986: Tùy viên Đại sứ quán Việt Nam tại Anh
- 1/1986 - 6/1991: Cán bộ rồi Tập sự cấp vụ, Vụ Các vấn đề chung, Bộ Ngoại giao
- 6/1991 - 6/1994: Phó Vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao; sau đó học thạc sĩ Luật pháp và Ngoại giao tại trường Fletcher Tuft, Hoa Kỳ
- 6/1994 - 7/1999: Phó Vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao
- 8/1999 - 10/2001: Đại sứ, Phó Đại diện Thường trực Việt Nam tại Liên hợp quốc, Đảng ủy viên Đảng ủy các cơ quan đại diện Việt Nam tại Hoa Kỳ
- 10/2001 - 2/2003: Công sứ, Phó Đại sứ Việt Nam tại Hoa Kỳ, Đảng ủy viên Đảng ủy các cơ quan đại diện Việt Nam tại Hoa Kỳ, Bí thư chi bộ Đại sứ quán
- 3/2003 - 8/2007: Quyền Vụ trưởng rồi Vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao. Trưởng đoàn đối thoại về nhân quyền với các nước; Trợ lý Bộ trưởng Bộ Ngoại giao (9/2006); Đảng ủy viên Đảng bộ Bộ Ngoại giao
- 4/2006: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng, đồng chí được bầu làm Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng
- 8/2007 - 1/2009: Ủy viên Ban Cán sự Đảng, Thứ trưởng Bộ Ngoại giao rồi Bí thư Đảng ủy, Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao. Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan trung ương
- 1/2009 - 8/2011: Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao
- 13/1/2009: Tại Hội nghị lần thứ 9 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, đồng chí được chuyển lên Ủy viên chính thức Ban Chấp hành Trung ương Đảng
- 1/2011: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng, đồng chí được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng
- 8/2011: Tại kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa XIII, đồng chí được Quốc hội phê chuẩn bổ nhiệm giữ chức Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
- 11/2013: Tại kỳ họp thứ sáu Quốc hội khóa XIII, đồng chí được Quốc hội tín nhiệm bầu, Chủ tịch nước bổ nhiệm giữ chức Phó Thủ tướng Chính phủ kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
- 1/2016: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng, đồng chí được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng. Tại Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng, đồng chí được bầu vào Bộ Chính trị
- 28/7/2016: Tại kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa XIV, đồng chí được Quốc hội tín nhiệm bầu tái cử, Chủ tịch nước bổ nhiệm giữ chức Phó Thủ tướng Chính phủ kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
- 1/2021: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, đồng chí được bầu là Ủy viên Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Bộ Chính trị
- 7/4/2021: Tại kỳ họp thứ 11 Quốc hội khóa XIV, đồng chí được miễn nhiệm chức Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.
5. HUỲNH THỊ PHÚC
Ngày sinh: 17/2/1976
Giới tính: Nữ
Quê quán: xã Long Phước, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 25/12/1997
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Cử nhân chuyên ngành quản lý văn hóa, Cử nhân Anh văn, Thạc sĩ chuyên ngành văn hóa
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bà Rịa - Vũng Tàu
- Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu nhiệm kỳ 2016-2021
6. DƯƠNG TẤN QUÂN
Ngày sinh: 21/10/1985
Giới tính: Nam
Quê quán: xã Sông Xoài, huyện Tân Thành (nay là thị xã Phú Mỹ), tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Dân tộc: Chơ Ro
Ngày vào Đảng: 10/10/2014
Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp
Trình độ chuyên môn:
- Đại học chuyên ngành bác sĩ đa khoa
- Thạc sĩ chuyên ngành quản lý bệnh viện
Chức vụ:
- Bác sĩ y khoa Bệnh viện Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Thành viên Hội Thầy thuốc trẻ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Ủy viên Hội đồng Dân tộc của Quốc hội: Khóa XIV
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XIV
Quốc hội khóa XIV
- Đoàn ĐBQH: Bà Rịa - Vũng Tàu
- Đơn vị ứng cử: Bà Rịa - Vũng Tàu
- Tỷ lệ trúng cử: 57,68%
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bà Rịa - Vũng Tàu
7. NGUYỄN CÔNG TÂM
Ngày sinh: 20/8/1976
Giới tính: Nam
Quê quán: xã Xuyên Mộc, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 12/11/2004
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn:
- Đại học chuyên ngành luật kinh doanh
- Thạc sĩ chuyên ngành quản trị kinh doanh
Chức vụ:
- Phó Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu
- Chủ tịch Công đoàn cơ sở Văn phòng Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bà Rịa - Vũng Tàu
8. PHAN THỊ TUYẾT XUÂN
Ngày sinh: 12/8/1983
Giới tính: Nữ
Quê quán: thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 30/10/2009
Trình độ chuyên môn: Đại học chuyên ngành bác sĩ y đa khoa, Bác sĩ chuyên khoa cấp I
Chức vụ: Bác sĩ, Phụ trách khoa Nội tổng hợp Trung tâm Y tế huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bà Rịa - Vũng Tàu
9. ĐỖ VĂN YÊN
Ngày sinh: 10/7/1968
Giới tính: Nam
Quê quán: xã Hải Sơn, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 7/10/1988
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Đại học
Chức vụ: Bí thư Đảng ủy, Chuẩn Đô đốc Hải quân, Chính ủy Bộ Tư lệnh Vùng 2 Quân chủng Hải quân
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bà Rịa - Vũng Tàu
10. NGUYỄN THỊ YẾN
Họ và tên: Nguyễn Thị Yến (Nguyễn Thị Phấn)
Ngày sinh: 14/8/1965
Giới tính: Nữ
Quê quán: Xã Long Phước, Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 5/10/1993
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Quản lý kinh tế, Cử nhân Luật
Chức vụ:
- Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu
- Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Ủy viên Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội: Khóa XIV
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XIV
Quốc hội khóa XIV
- Đoàn ĐBQH: Bà Rịa - Vũng Tàu
- Đơn vị ứng cử: Bà Rịa - Vũng Tàu
- Tỷ lệ trúng cử: 67,15%
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bà Rịa - Vũng Tàu
- Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu nhiệm kỳ 2011-2016