1. ĐOÀN THỊ LÊ AN

leftcenterrightdel
 

Ngày sinh: 26/2/1979

Giới tính: Nữ

Quê quán: xã Chí Thảo, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

Dân tộc: Tày

Ngày vào Đảng: 11/4/2006

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

 Trình độ chuyên môn:

- Đại học chuyên ngành quản lý văn hóa

- Thạc sĩ chuyên ngành quản lý kinh tế

Chức vụ: Bí thư Chi bộ, Phó Chánh Văn phòng phụ trách, Chủ tịch Công đoàn Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng

Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV

- Đơn vị ứng cử: Cao Bằng

- Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Thành phố Cao Bằng (tỉnh Cao Bằng) nhiệm kỳ 2011-2016

 

2. HOÀNG THỊ NGỌC ÁNH

leftcenterrightdel
 

Ngày sinh: 4/4/1987

Giới tính: Nữ

Quê quán: xã Đồng Loan, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Dân tộc: Tày

Ngày vào Đảng: 28/8/2013

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ chuyên môn: Đại học chuyên ngành luật kinh tế

Chức vụ: Phó Bí thư Chi bộ, Phó Trưởng phòng Phòng Nghiệp vụ 1, Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng

Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV

- Đơn vị ứng cử: Cao Bằng

 

3. ĐÀM MINH DIỆN

leftcenterrightdel
 

Ngày sinh: 7/2/1970

Giới tính: Nam

Quê quán: xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

Dân tộc: Tày

Ngày vào Đảng: 24/5/1991

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ chuyên môn: Đại học chuyên ngành chỉ huy tham mưu cao cấp, chiến dịch-chiến lược

Chức vụ:

- Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy

- Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh Cao Bằng

- Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng

Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV

- Đơn vị ứng cử: Cao Bằng

 

4. BẾ MINH ĐỨC

leftcenterrightdel
 

Ngày sinh: 15/2/1974

Giới tính: Nam

Quê quán: Thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

Dân tộc: Tày

Ngày vào Đảng: 24/1/1998

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Quản lý Kinh tế, Cử nhân Triết học

Chức vụ:

- Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng đoàn Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh Cao Bằng

- Ủy viên Hội đồng Dân tộc của Quốc hội: Khóa XIV

- Đại biểu Quốc hội: Khóa XIV

Quốc hội khóa XIV

- Đoàn ĐBQH: Cao Bằng

- Đơn vị ứng cử: Cao Bằng

- Tỷ lệ trúng cử: 69,21%

- Đại biểu chuyên trách: Địa phương

Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV

- Đơn vị ứng cử: Cao Bằng

 

5. NÔNG THỊ HƯƠNG

leftcenterrightdel
 

Ngày sinh: 18/12/1984

Giới tính: Nữ

Quê quán: xã Minh Long, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Dân tộc: Tày

Ngày vào Đảng: 11/2/2010

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ chuyên môn:

- Đại học chuyên ngành luật, ngoại ngữ

- Thạc sĩ chuyên ngành quản lý công

Chức vụ: Phó Bí thư Chi bộ Nghiên cứu-Tổng hợp 1, Trưởng phòng Nội chính, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV

- Đơn vị ứng cử: Cao Bằng

 

6. LẠI XUÂN MÔN

leftcenterrightdel
 

Ngày sinh: 29/11/1963

Giới tính: Nam

Quê quán: xã Nam Vân, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

Dân tộc: Kinh

Ngày vào Đảng: 18/1/1984

Trình độ lý luận chính trị: Cử nhân

Trình độ chuyên môn: Tiến sĩ Kinh tế, Cử nhân Kinh tế nông nghiệp, chính trị

Chức vụ:

- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII, XIII

- Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng

- Trưởng đoàn Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng

- Đảng ủy viên Đảng ủy Quân khu I

- Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh Cao Bằng

- Ủy viên Ủy ban Kinh tế của Quốc hội: Khóa XIV

- Đại biểu Quốc hội: Khóa XIV

Quốc hội khóa XIV

- Đoàn ĐBQH: Cao Bằng

- Đơn vị ứng cử: Bạc Liêu

- Tỷ lệ trúng cử: 72,88%

 Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV

- Đơn vị ứng cử: Cao Bằng

- Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Huyện Nam Ninh (tỉnh Nam Hà) nhiệm kỳ 1991-1996

TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

- 2/1982 - 9/1985: Bộ đội, học viên Trường Quân chính Quân đoàn 3; Thiếu úy; Chính trị viên Đại đội

- 10/1985 -6/1987: Cán bộ, Ủy viên Ban Thường vụ Huyện đoàn Nam Ninh, tỉnh Hà Nam Ninh

- 7/1987 - 10/1991: Ủy viên Ban Thường vụ, Phó Bí thư Huyện đoàn Nam Ninh, Ủy viên Ban Thường vụ Hội Nông dân huyện, Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn huyện Nam Ninh, tỉnh Hà Nam Ninh

- 11/1991 - 3/1997: Huyện ủy viên, Bí thư Huyện đoàn; Ủy viên Ban Chấp hành Tỉnh đoàn; Bí thư chi bộ Huyện đoàn Nam Ninh, tỉnh Hà Nam Ninh

- 4/1997 - 3/2001: Huyện ủy viên, Chánh Văn phòng Huyện ủy Nam Trực

- 4/2001 - 6/2012: Phó Chánh Văn phòng Trung ương Hội Nông dân Việt Nam; Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Hội Nông dân Việt Nam; Chánh Văn phòng Trung ương Hội Nông dân Việt Nam; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cơ quan Trung ương Hội Nông dân Việt Nam

- 7/2012 - 3/2015: Ủy viên Đảng đoàn; Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy cơ quan Trung ương Hội Nông dân Việt Nam; Phó Chủ tịch Ban Chấp hành Trung ương Hội Nông dân Việt Nam

- 4/2015 - 4/2016: Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Thường trực Ban Chấp hành Trung ương Hội Nông dân Việt Nam; Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy cơ quan Trung ương Hội Nông dân Việt Nam; Bí thư Đảng ủy cơ quan Trung ương Hội Nông dân Việt Nam

- 1/2016: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII

- 4/2016 - 12/2017: Bí thư Đảng đoàn Trung ương Hội Nông dân Việt Nam, Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam, Ủy viên Hội đồng bầu cử quốc gia

- 12/2017 - 10/2020: Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng khóa XVIII, nhiệm kỳ 2015-2020

- 27/10/2020: Tại Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Cao Bằng khóa XIX, đồng chí tiếp tục được bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy khóa XIX, nhiệm kỳ 2020-2025

- 30/1/2021: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, đồng chí được bầu là Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII, nhiệm kỳ 2021-2026.

 

7. LÝ VIỆT PHÚ

leftcenterrightdel
 

Ngày sinh: 15/11/1972

Giới tính: Nam

Quê quán: thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

Dân tộc: Nùng

Ngày vào Đảng: 24/5/1991

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ chuyên môn: Đại học chuyên ngành quân sự

Chức vụ:

- Bí thư Đảng ủy Phòng Tham mưu, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng

- Phó Tham mưu trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng

Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV

- Đơn vị ứng cử: Cao Bằng

- Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Huyện Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) nhiệm kỳ 2011-2016.

 

8. NÔNG MINH THẮNG

leftcenterrightdel
 

Ngày sinh: 7/6/1981

Giới tính: Nam

Quê quán: xã Chí Viễn, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

Dân tộc: Tày

Ngày vào Đảng: 17/12/2008

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ chuyên môn:

- Đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh

- Thạc sĩ chuyên ngành kinh doanh và quản lý

Chức vụ: Phó Bí thư Chi bộ Tổng hợp, Trưởng phòng Tổng hợp, Văn phòng Tỉnh ủy Cao Bằng

Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV

- Đơn vị ứng cử: Cao Bằng

 

9. ĐỖ QUANG THÀNH

leftcenterrightdel
 

Ngày sinh: 19/10/1965

Giới tính: Nam

Quê quán: xã Thái Hòa, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Dân tộc: Kinh

Ngày vào Đảng: 20/3/1986

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ chuyên môn: Cử nhân Luật

Chức vụ:

- Thiếu tướng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội, Phó Chủ tịch Nhóm Nghị sĩ hữu nghị Việt Nam - Xinggapo

- Đại biểu Quốc hội: Khóa XIV

Quốc hội khóa XIV

- Đoàn ĐBQH: Cao Bằng

- Đơn vị ứng cử: Cao Bằng

- Tỷ lệ trúng cử: 69,07%

- Đại biểu chuyên trách: Trung ương

- Đại biểu Hội đồng Nhân dân: HĐND tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2011-2016

Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV

- Đơn vị ứng cử: Cao Bằng

- Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2011-2016

 

10. NGUYỄN ĐÌNH VIỆT

leftcenterrightdel
 

Ngày sinh: 9/7/1977

Giới tính: Nam

Quê quán: thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Dân tộc: Kinh

Ngày vào Đảng: 19/5/2007

Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp

Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ chuyên ngành thương mại, quản trị kinh doanh

Chức vụ:

- Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ, Vụ trưởng Vụ Kinh tế

- Ủy viên Ban Thư ký Quốc hội

Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV

- Đơn vị ứng cử: Cao Bằng

Thế Đức