Danh sách Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Quảng Nam khóa XXII, nhiệm kỳ 2020-2025
Cập nhật lúc 20:51, Thứ sáu, 20/11/2020 (GMT+7)
Chiều 12/10/2020, Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXII (nhiệm kỳ 2020-2025) đã tiến hành bầu cử Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XXII.
Danh sách Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Quảng Nam khoá XXII
STT
|
Họ và tên
|
Sốphiếu
|
Tỉlệ %
|
1
|
Trần Ánh
|
347
|
100,00
|
2
|
Trần Nam Hưng
|
346
|
99,71
|
3
|
Võ Xuân Ca
|
345
|
99,42
|
4
|
Nguyễn Công Dũng
|
345
|
99,42
|
5
|
Nguyễn Mạnh Hà
|
345
|
99,42
|
6
|
Nguyễn Hồng Quang
|
345
|
99,42
|
7
|
Đặng Hữu Lên
|
344
|
99,14
|
8
|
Lê Trí Thanh
|
344
|
99,14
|
9
|
Nguyễn Bá Thông
|
344
|
99,14
|
10
|
Nguyễn Đức Dũng
|
343
|
98,85
|
11
|
Nguyễn Thị Thu Lan
|
343
|
98,85
|
12
|
Phạm Văn Đốc
|
342
|
98,56
|
13
|
Lê Trung Thành
|
342
|
98,56
|
14
|
Nguyễn Chín
|
341
|
98,27
|
15
|
Đặng Phong
|
341
|
98,27
|
16
|
Nguyễn Tri Ấn
|
340
|
97,98
|
17
|
Lê Văn Dũng
|
340
|
97,98
|
18
|
Trần Văn Tân
|
340
|
97,98
|
19
|
Mai Văn Tư
|
337
|
97,12
|
20
|
Nguyễn Thanh Hồng
|
336
|
96,83
|
21
|
Trần Xuân Vinh
|
336
|
96,83
|
22
|
Phan Thái Bình
|
335
|
96,54
|
23
|
Phan Công Vỹ
|
335
|
96,54
|
24
|
Hồ Quang Bửu
|
334
|
96,25
|
25
|
Phan Xuân Quang
|
334
|
96,25
|
26
|
Huỳnh Thị Thùy Dung
|
333
|
95,97
|
27
|
Nguyễn Công Thanh
|
333
|
95,97
|
28
|
Vũ Văn Thẩm
|
333
|
95,97
|
29
|
Nguyễn Quang Khánh
|
332
|
95,68
|
30
|
Nguyễn Quang Thử
|
332
|
95,68
|
31
|
Đỗ Tài
|
330
|
95,10
|
32
|
Trương Thị Lộc
|
329
|
94,81
|
33
|
Phan Việt Cường
|
328
|
94,52
|
34
|
Nguyễn Văn Quang
|
328
|
94,52
|
35
|
Thái Bình
|
326
|
93,95
|
36
|
Lê Văn Nhi
|
326
|
93,95
|
37
|
Đặng Quốc Lộc
|
323
|
93,08
|
38
|
Phạm Viết Tích
|
319
|
91,93
|
39
|
Lê Thị Minh Tâm
|
318
|
91,64
|
40
|
Trần Anh Tuấn
|
316
|
91,07
|
41
|
Trần Thị Kim Hoa
|
308
|
88,76
|
42
|
Đinh Nguyên Vũ
|
301
|
86,74
|
43
|
Bhling Mia
|
300
|
86,46
|
44
|
Cao Thanh Hải
|
299
|
86,17
|
45
|
Nguyễn Thị Tuyết Thanh
|
276
|
79,54
|
46
|
Nguyễn Đức Tiến
|
270
|
77,81
|
47
|
Phạm Thị Thanh
|
266
|
76,66
|
48
|
Phan Văn Bình
|
261
|
75,22
|
49
|
Lê Thanh Hưng
|
248
|
71,47
|
50
|
Dương Văn Phước
|
243
|
70,03
|
51
|
Đặng Thị Lệ Thủy
|
243
|
70,03
|
52
|
Lê Văn Hường
|
236
|
68,01
|
53
|
Mai Văn Mười
|
223
|
64,27
|
Theo http://baoquangnam.vn/