1. NGUYỄN VĂN BUỘI
Ngày sinh: 10/12/1973
Giới tính: Nam
Quê quán: xã Vang Quới Tây, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 25/1/2000
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư chuyên ngành nuôi trồng thủy sản
Chức vụ: Phó Bí thư Đảng ủy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bến Tre
2. TRẦN VĂN ĐỨC
Ngày sinh: 15/7/1965
Giới tính: Nam
Quê quán: xã Tân Xuân, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 25/11/2009
Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp
Trình độ chuyên môn: Đại học chuyên ngành kinh tế đối ngoại
Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc công ty Cổ phần Đầu tư Dừa Bến Tre, Chủ tịch Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Bến Tre, Phó Chủ tịch Hiệp hội Dừa tỉnh Bến Tre
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bến Tre
3. VÕ VĂN HỘI
Ngày sinh: 25/4/1971
Giới tính: Nam
Quê quán: xã Lương Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 19/8/1993
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Đại học chuyên ngành quân sự
Chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bến Tre
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bến Tre
4. TRẦN THỊ THANH LAM
Ngày sinh: 29/9/1979
Giới tính: Nữ
Quê quán: xã Châu Hoà, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 13/8/2004
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Cử nhân chuyên ngành xã hội học
Chức vụ:
- Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng đoàn chuyên trách, phụ trách Đoàn ĐBQH tỉnh Bến Tre
- Ủy viên Ủy ban Văn hoá, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng của Quốc hội: Khóa XIV
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XIV
Quốc hội khóa XIV
- Đoàn ĐBQH: Bến Tre
- Đơn vị ứng cử: Bến Tre
- Tỷ lệ trúng cử: 51,23%
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bến Tre
5. PHAN VĂN MÃI
Ngày sinh: 25/2/1973
Giới tính: Nam
Quê quán: xã Thạnh Phú Đông, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 1/8/1997
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Quản lý Kinh tế, Cử nhân Quản trị kinh doanh, Cử nhân Anh văn
Chức vụ:
- Ủy viên Trung ương Đảng: Khóa XII, XIII
- Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bến Tre
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bến Tre
- Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 2004-2011, 2016-2021
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
- 11/1995 - 1997: Chuyên viên phòng Ngoại vụ, Văn phòng UBND tỉnh Bến Tre, rồi Bí thư Tỉnh đoàn Bến Tre; đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre; tham gia Ban Chấp hành Đảng bộ Bến Tre
- 1997-2008: Bí thư Đoàn ủy Văn phòng UBND tỉnh Bến Tre; Bí thư Tỉnh Đoàn Bến Tre; Đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre; Tỉnh ủy viên Tỉnh ủy Bến Tre
- 8/2008 - 2011: Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh khóa IX
- 1/2012 - 3/2014: Bí thư Thường trực Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh khóa IX, Phó Bí thư Đảng ủy Trung ương Đoàn kiêm Chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam
- 3/2014: Phó Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre khóa IX, nhiệm kỳ 2010-2015
- 10/2015: Tái đắc cử Phó Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre khóa X, nhiệm kỳ 2015-2020
- 11/2015 - 7/2019: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Bến Tre khóa X, nhiệm kỳ 2015-2020
- 1/2016: Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Bến Tre khóa X, nhiệm kỳ 2015-2020
- 1/2019: Chủ tịch HĐND tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 2016-2021
- 7/2019 - 15/10/2020: Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre khóa X, nhiệm kỳ 2015-2020
- 15/10/2020: Tại Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Bến Tre khóa XI, đồng chí tiếp tục được bầu giữ chức Bí thư Tỉnh ủy khóa XI, nhiệm kỳ 2020-2025
- 30/1/2021: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, đồng chí được bầu là Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIII, nhiệm kỳ 2021-2026.
6. NGUYỄN THỊ YẾN NHI
Ngày sinh: 7/6/1980
Giới tính: Nữ
Quê quán: xã Định Thủy, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 30/6/2006
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ chuyên ngành luật
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bến Tre
- Đại biểu Hội đồng Nhân dân: Tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 2011-2016, 2016-2021; huyện Mỏ Cày Bắc (tỉnh Bến Tre) nhiệm kỳ 2016-2021
7. ĐẶNG THUẦN PHONG
Ngày sinh: 8/7/1964
Giới tính: Nam
Quê quán: xã Tiên Thủy, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 19/6/1987
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Cao cấp Thanh vận, Cử nhân Luật
Chức vụ:
- Bí thư Chi bộ các vấn đề Xã hội, Phó Chủ nhiệm Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội
- Ủy viên Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XI, XII, XIII, XIV
Quốc hội khóa XIV
- Đoàn ĐBQH: Bến Tre
- Đơn vị ứng cử: Bến Tre
- Tỷ lệ trúng cử: 64,05%
- Đại biểu chuyên trách: Trung ương
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bến Tre
8. LÂM NHƯ QUỲNH
Ngày sinh: 10/10/1985
Giới tính: Nữ
Quê quán: xã Thuận Điền, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 30/7/2010
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Đại học chuyên ngành sư phạm
Chức vụ: Phó Bí thư Tỉnh đoàn Bến Tre, Giám đốc Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi Bến Tre, Phó Bí thư Chi bộ Tỉnh đoàn
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bến Tre
9. NGUYỄN THỊ MAI RÝ
Ngày sinh: 8/12/1974
Giới tính: Nữ
Quê quán: xã Tân Trung, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 15/4/1998
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Đại học chuyên ngành kế toán doanh nghiệp (tại chức)
Chức vụ: Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bến Tre
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bến Tre
10. NGUYỄN TRÚC SƠN
Ngày sinh: 8/6/1971
Giới tính: Nam
Quê quán: xã Bình Phú, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 14/7/2000
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn:
- Đại học chuyên ngành tiếng Anh
- Thạc sĩ khoa học về quản trị chương trình và chính sách công
Chức vụ: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy viên Đảng đoàn Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Bến Tre
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bến Tre
11. LA THỊ THÚY
Ngày sinh: 2/9/1975
Giới tính: Nữ
Quê quán: xã Phước Ngãi, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 21/11/2002
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn:
- Đại học chuyên ngành sư phạm toán
- Thạc sĩ chuyên nghành lý luận và phương pháp dạy học bộ môn toán
Chức vụ: Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bến Tre
12. NGUYỄN THỊ LỆ THỦY
Ngày sinh: 31/1/1968
Giới tính: Nữ
Quê quán: xã Thành An, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
Dân tộc: Kinh
Ngày vào Đảng: 15/3/1999
Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ Quản lý và bảo tồn tài nguyên di truyền thực vật, Cử nhân tiếng Anh
Chức vụ:
- Ủy viên Thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội: Khóa XIV
- Đại biểu Quốc hội: Khóa XIV
Quốc hội khóa XIV
- Đoàn ĐBQH: Bến Tre
- Đơn vị ứng cử: Bến Tre
- Tỷ lệ trúng cử: 61,54%
- Đại biểu chuyên trách: Trung ương
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bến Tre
13. NGÔ TƯỜNG VY
Ngày sinh: 20/9/1986
Giới tính: Nữ
Quê quán: thị trấn Chợ Lách, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
Dân tộc: Kinh
Trình độ chuyên môn:
- Chứng nhận Giám đốc điều hành
- Chứng nhận CFO-Giám đốc tài chính chuyên nghiệp
- Chứng chỉ nghiệp vụ xuất-nhập khẩu và hải quan
Chức vụ:
- Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
- Ủy viên Ban Chấp hành Tỉnh đoàn
- Phó Giám đốc Công ty TNHH xuất nhập khẩu trái cây Chánh Thu, Chủ nhiệm Câu lạc bộ Khởi nghiệp Tiên phong tỉnh Bến Tre, Phó Chủ tịch Hội doanh nhân trẻ tỉnh Bến Tre
Ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XV
- Đơn vị ứng cử: Bến Tre