Cụ thể: Ngày truyền thống của VKSND là ngày 26 tháng 7 hằng năm.
Phù hiệu của VKSND hình tròn, nền đỏ, viền vàng, có tia chìm ly tâm; ở giữa có hình ngôi sao năm cánh nổi màu vàng; hai bên có hình bông lúa; ở dưới có hình thanh kiếm lá chắn; trên nền lá chắn có nửa bánh xe răng màu xanh thẫm và các chữ “KS” màu bạch kim; nửa dưới phù hiệu có hình dải lụa đỏ bao quanh, phía trước có dòng chữ “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”.
|
|
Phù hiệu gắn ve áo chức danh tư pháp. |
|
|
Phù hiệu gắn ve áo chức danh khác. |
Bên cạnh đó, khoản 1 Điều 58 Luật Tổ chức VKSND năm 2014 quy định về “Các chức danh tư pháp trong VKSND”, gồm có:
a) Viện trưởng, Phó Viện trưởng VKSND, Viện kiểm sát quân sự các cấp;
b) Kiểm sát viên;
c) Thủ trưởng, Phó thủ trưởng Cơ quan điều tra;
d) Điều tra viên;
đ) Kiểm tra viên.
2. Các công chức khác, viên chức và người lao động khác.
3. Ở Viện kiểm sát quân sự có các chức danh tư pháp, công chức, viên chức, người lao động khác quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này và các quân nhân khác.
Khoản 1 Điều 76 quy định, ngạch Kiểm sát viên VKSND gồm có: Kiểm sát viên VKSND tối cao; Kiểm sát viên cao cấp; Kiểm sát viên trung cấp; Kiểm sát viên sơ cấp.
Điều tra viên có 3 ngạch: Điều tra viên cao cấp; Điều tra viên trung cấp; Điều tra viên sơ cấp;
Kiểm tra viên có 3 ngạch: Kiểm tra viên cao cấp; Kiểm tra viên chính; Kiểm tra viên.
Cấp hiệu gắn vai áo chức danh tư pháp
|
|
Viện trưởng VKSND tối cao. |
|
|
Phó Viện trưởng VKSND tối cao. |
|
|
Viện trưởng VKSND cấp cao, Kiểm sát viên VKSND tối cao. |
|
|
Phó Viện trưởng VKSND cấp cao, Kiểm sát viên cao cấp, Điều tra viên cao cấp. |
|
|
Viện trưởng, Phó Viện trưởng VKSND cấp tỉnh, Kiểm tra viên cao cấp. |
|
|
Kiểm sát viên trung cấp, Điều tra viên trung cấp, Viện trưởng VKSND cấp huyện. |
|
|
Phó Viện trưởng VKSND cấp huyện, Kiểm tra viên chính.
|
|
|
Kiểm sát viên sơ cấp, Điều tra viên sơ cấp. |
Cấp hiệu gắn vai áo chức danh khác
|
|
Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng (Không giữ chức danh tư pháp), Chuyên viên cao cấp và tương đương. |
|
|
Chuyên viên chính và tương đương. |
|
|
Chuyên viên và tương đương. |
|
|
Nhân viên và tương đương; Hợp đồng lao động theo Nghị định 68/CP. |