STT | Trích yếu | Số văn bản | Ngày ban hành | Ngày hiệu lực | Tệp |
1
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2016/TT-BGTVT ngày 9/6/2016 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 132/2015/NĐ-CP ngày 25/12/2015 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa
|
18/2018/TT-BGTVT
|
11/04/2018
|
01/06/2018
|
|
2
|
Ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Lâm nghiệp, Luật Thủy sản
|
390/QĐ-Tg
|
11/04/2018
|
11/04/2018
|
|
3
|
Về tăng cường quản lý các hoạt động liên quan tới Bitcoin và các loại tiền ảo tương tự khác
|
10/CT-TTg
|
11/04/2018
|
11/04/2018
|
|
4
|
Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
388/QĐ-TTg
|
10/04/2018
|
10/04/2018
|
|
5
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi một số mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ
|
387/QĐ-TTg
|
10/04/2018
|
10/04/2018
|
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 158/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa
|
51/2018/NĐ-CP
|
09/04/2018
|
01/06/2018
|
|
7
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ
|
50/2018/NĐ-CP
|
09/04/2018
|
29/05/2018
|
|
8
|
Quy định quản lý và khai thác thông tin nhận dạng tự động của tàu thuyền
|
17/2018/TT-BGTVT
|
09/04/2018
|
01/07/2018
|
|
9
|
Quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô
|
10/2018/TT-NHNN
|
09/04/2018
|
01/06/2018
|
|
10
|
Về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 3/2018
|
23/NQ-CP
|
08/04/2018
|
08/04/2018
|
|
11
|
Ban hành Tiêu chí để xác định hàng hóa chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho giáo dục
|
11/2018/TT-BGDĐT
|
06/04/2018
|
22/05/2018
|
|
12
|
Ban hành Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
06/2018/TT-BYT
|
06/04/2018
|
21/05/2018
|
|
13
|
Ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
05/2018/TT-BYT
|
05/04/2018
|
21/05/2018
|
|
14
|
Ban hành Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
05/2018/TT-BYT
|
05/04/2018
|
21/05/2018
|
|
15
|
Quy định về quản lý, bảo trì công trình đường sắt quốc gia
|
16/2018/TT-BGTVT
|
04/04/2018
|
01/07/2018
|
|
16
|
Về các nhiệm vụ, giải pháp khắc phục tình trạng các lô hàng thủy sản Việt Nam bị nước ngoài cảnh báo, trả về
|
09/CT-TTg
|
04/04/2018
|
04/04/2018
|
|
17
|
Về việc xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho các tỉnh: Điện Biên, Hòa Bình trong thời gian giáp hạt năm 2018
|
371/QĐ-TTg
|
04/04/2018
|
04/04/2018
|
|
18
|
Quy định về xuất xứ hàng hóa
|
05/2018/TT-BCT
|
03/04/2018
|
03/04/2018
|
|
19
|
Về lãi suất cho vay ưu đãi nhà ở xã hội tại Ngân hàng Chính sách xã hội theo quy định tại Nghị định số 100/2015/NĐ-CP của Chính phủ
|
370/QĐ-TTg
|
03/04/2018
|
03/04/2018
|
|
20
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/1/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
14/2018/TT-BGTVT
|
03/04/2018
|
25/05/2018
|
|
21
|
Quy định việc không áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu muối và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước ASEAN
|
04/2018/TT-BCT
|
02/04/2018
|
17/05/2018
|
|
22
|
Về hướng dẫn cấp bù chênh lệch lãi suất thực hiện chính sách cho vay nhà ở xã hội theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
|
18/2018/QĐ-TTg
|
02/04/2018
|
20/05/2018
|
|
23
|
Về việc thu hồi vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014 - 2016 và năm 2016 của Dự án hầm Đèo Cả
|
368/QĐ-TTg
|
02/04/2018
|
02/04/2018
|
|
24
|
Về việc thành lập Tổ công tác về kiểm tra công vụ
|
364/QĐ-TTg
|
02/04/2018
|
02/04/2018
|
|
25
|
Về việc thành lập Tổ công tác về kiểm tra công vụ
|
364/QĐ-TTg
|
02/04/2018
|
02/04/2018
|
|
26
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
34/2018/TT-BTC
|
30/03/2018
|
14/05/2018
|
|
27
|
Quy định về đào tạo cấp bằng tốt nghiệp thứ 2 trình độ đại học, trình độ cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên
|
10/2018/TT-BGDĐT
|
30/03/2018
|
15/05/2018
|
|
28
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
33/2018/TT-BTC
|
30/03/2018
|
04/05/2018
|
|
29
|
Quy định về nguyên tắc điều hành hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt hàng muối, trứng gia cầm năm 2018
|
03/2018/TT-BCT
|
30/03/2018
|
14/05/2018
|
|
30
|
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
49/2018/NĐ-CP
|
30/03/2018
|
15/05/2018
|
|
31
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Du lịch trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
17/2018/QĐ-TTg
|
30/03/2018
|
30/03/2018
|
|
32
|
Ban hành danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
|
01/2018/TT-BKHDT
|
30/03/2018
|
15/05/2018
|
|
33
|
Quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
|
09/2018/TT-NHNN
|
30/03/2018
|
15/06/2018
|
|
34
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đo kiểm trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình
|
01/2018/TT-BTTTT
|
29/03/2018
|
01/06/2018
|
|
35
|
Phê duyệt Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016 - 2020
|
351/QĐ-TTg
|
29/03/2018
|
29/03/2018
|
|