Kết quả lấy phiếu tín nhiệm 36 lãnh TP Hà Nội
|
STT
|
Tên/Chức danh
|
Tín nhiệm
cao (%)
|
Tín nhiệm
(%)
|
Tín nhiệm thấp (%)
|
I
|
Khối HĐND TP
|
1
|
Bà Nguyễn Thị Bích Ngọc, Chủ tịch HĐND TP
|
100
(98,04%)
|
1
(0,98%)
|
1
(0,98%)
|
2
|
Ông Nguyễn Ngọc Tuấn, Phó Chủ tịch HĐND TP
|
86
(84,31%)
|
6
(5,88%)
|
10
(9,8%)
|
3
|
Bà Phùng Thị Hồng Hà, Phó Chủ tịch HĐND TP
|
82
(80,39%)
|
16
(15,69%)
|
4
(3,92%)
|
4
|
Ông Trần Thế Cương, Trưởng ban VH– XH
|
85
(83,33%)
|
13
(12,75%)
|
3
(2,94)
|
5
|
Ông Lê Minh Đức, Chánh VP HĐND TP
|
81
(79,41%)
|
16
(15,69%)
|
3
(2,94%)
|
6
|
Bà Phạm Thị Thanh Mai, Trưởng ban KT-NS
|
90
(88,24%)
|
7
(6,85%)
|
4
(3,92%)
|
7
|
Ông Nguyễn Hoài Nam, Trưởng ban Pháp chế
|
87
(85,29%)
|
9
(8,82%)
|
5
(4,9%)
|
8
|
Ông Nguyễn Nguyên Quân, Trưởng ban Đô thị
|
85
(85,29%)
|
12
(11,76%)
|
2
(1,96%)
|
II
|
Khối UBND TP Hà Nội
|
1
|
Ông Nguyễn Đức Chung, Chủ tịch UBND TP
|
84
(82,35%)
|
14
(13,73%)
|
4
(3,29%)
|
2
|
Ông Nguyễn Văn Sửu, Phó Chủ tịch UBND TP
|
76
(74,51%)
|
20
(19,21%)
|
5
(4,9%)
|
3
|
Ông Nguyễn Quốc Hùng, Phó Chủ tịch UBND TP
|
61
(59,8%)
|
27
(26,4%)
|
12
(11,76%)
|
4
|
Ông Nguyễn Thế Hùng, Phó Chủ tịch UBND TP
|
67
(65,69%)
|
31
(30,9%)
|
2
(1,96%)
|
5
|
Ông Ngô Văn Quý, Phó Chủ tịch UBND TP
|
58
(56,86%)
|
33
(32,35%)
|
10
(9,8%)
|
6
|
Ông Lê Hồng Sơn, Phó Chủ tịch UBND TP
|
45
(44,12%)
|
42
(41,18%)
|
13
(12,75%)
|
7
|
Ông Nguyễn Doãn Toản, Phó Chủ tịch UBND TP
|
74
(72,55%)
|
17
(16,67%)
|
10
(9,8%)
|
8
|
Ông Lê Ngọc Anh, GĐ Sở KH&CN
|
52
(50,98%)
|
45
(44,12%)
|
5
(4,9%)
|
9
|
Ông Lê Văn Dục, GĐ Sở Xây dựng
|
43
(42,16%)
|
45
(44,12%)
|
14
(13,7%)
|
10
|
Ông Chử Xuân Dũng, GĐ Sở GD&ĐT
|
40
(30,22%)
|
49
(48,04%)
|
13
(12,79%)
|
11
|
Ông Vũ Đăng Định, GĐ Sở Ngoại vụ
|
65
(63,73%)
|
33
(32,35%)
|
4
(3,92%)
|
12
|
Ông Nguyễn Trọng Đông, GĐ Sở TN và MT
|
41
(40,02%)
|
45
(44,15%)
|
16
(15,69%)
|
13
|
Ông Tô Văn Động, GĐ Sở Văn hóa Thể thao
|
50
(49,02%)
|
40
(39,22%)
|
12
(11,76%)
|
14
|
Ông Hà Minh Hải, GĐ Sở Tài chính
|
88
(86,27%)
|
13
(12,75%)
|
1
(0,98%)
|
15
|
Ông Trần Đức Hải, GĐ Sở Du lịch
|
49
(48,04%)
|
46
(45,1%)
|
7
(6,86%)
|
16
|
Ông Nguyễn Khắc Hiền, GĐ Sở Y tế
|
69
(67,65%)
|
29
(28,43%)
|
4
(3,92%)
|
17
|
Ông Nguyễn An Huy, Chánh Thanh tra TP
|
76
(74,51%)
|
22
(21,57%)
|
4
(3,92%)
|
18
|
Ông Đoàn Duy Khương, GĐ CATP
|
65
(63,73%)
|
27
(26,47%)
|
10
(9,8%)
|
19
|
Ông Chu Phú Mỹ, GĐ Sở NN&PTNT
|
49
(48,04%)
|
35
(34,31%)
|
18
(17,67%)
|
20
|
Ông Nguyễn Mạnh Quyền, GĐ Sở KH-ĐT
|
74
(72,55%)
|
17
(16,6%)
|
11
(10,78%)
|
21
|
Ông Trần Huy Sáng, GĐ Sở Nội vụ
|
79
(77,45%)
|
20
(19,61%)
|
3
(2,94%)
|
22
|
Ông Khuất Văn Thành, GĐ Sở LĐ-TB&XH
|
81
(79,41%)
|
17
(16,6%)
|
4
(3,92%)
|
23
|
Ông Lê Hồng Thăng, GĐ Sở Công thương
|
59
(57,84%)
|
38
(37,25%)
|
5
(4,9%)
|
24
|
Ông Phạm Quý Tiên, Chánh VP UBND TP
|
70
(68,63%)
|
28
(27,45%)
|
4
(3,92%)
|
25
|
Ông Ngô Anh Tuấn, GĐ Sở Tư pháp
|
57
(55,8%)
|
42
(41,18%)
|
3
(2,94%)
|
26
|
Ông Vũ Văn Viện, GĐ Sở GTVT
|
69
(67,65%)
|
29
(28,43%)
|
4
(3,92%)
|
27
|
Ông Lê Vinh, GĐ Sở Quy hoạch Kiến trúc
|
49
(48,04%)
|
43
(42,16%)
|
10
(9,8%)
|
28
|
Ông Nguyễn Tất Vinh, Trưởng ban Dân tộc TP
|
41
(40,2%)
|
51
(50%)
|
10
(9,8%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|